Ý nghĩa của từ công thương là gì:
công thương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ công thương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công thương mình

1

18 Thumbs up   9 Thumbs down

công thương


dt. (H. công: người thợ; thương: buôn bán) Công nghiệp và thương nghiệp: Thời kì cải tạo công thương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "công thương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "công thươn [..]
Nguồn: vdict.com

2

12 Thumbs up   7 Thumbs down

công thương


dt. (H. công: người thợ; thương: buôn bán) Công nghiệp và thương nghiệp: Thời kì cải tạo công thương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

13 Thumbs up   9 Thumbs down

công thương


công nghiệp và thương nghiệp (nói gộp) giới công thương ngân hàng công thương Đồng nghĩa: công thương nghiệp
Nguồn: tratu.soha.vn

4

12 Thumbs up   12 Thumbs down

công thương


Công nghiệp và thương nghiệp. | : ''Thời kì cải tạo '''công thương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< công quĩ công thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa